Sữa bột cho bé Hismart số 3 800g (12 – 24 tháng tuổi)
- Mã sản phẩm: 98MVF12A
- Thương hiệu: Hismart
- Xuất xứ: Newzealand
Sữa bột cho bé Hismart số 3 dành cho trẻ từ 12-24 tháng tuổi, đây là thời kỳ tăng trưởng vượt trội của trẻ. Ở thời kỳ này việc được cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng là vô cùng quan trọng.
Chất dinh dưỡng đặc biệt quan trọng có trong sữa khủng long Hismart số 3 cho trẻ ở giai doạn này: sắt, canxi, và DHA.Ở giai đoạn này trẻ cần: 4,8mg sắt; 500mg canxi; DHA 40mg cho 1 ngày. Vì thế ở Hismart số 3 hàm lượng sắt được duy trì ở mức 5.4mg/100g bột sữa, vitamin C được tăng lên 70mg/100g bột sữa để trẻ hấp thu được tối đa sắt. Đặc biệt là lượng canxi được tăng lên thành 600mg thay vì 400mg như ở lon số 1.
Sữa bột cho bé Hismart số 3 800g (12 – 24 tháng tuổi)
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG TRUNG BÌNH/ 100G BỘT | TRỌNG LƯỢNG TRUNG BÌNH/ 100KJ CHẾ BIẾN SẴN | TRỌNG LƯỢNG TRUNG BÌNH/100ML CHẾ BIẾN SẴN |
Energy (Năng lượng) | kJ | 1975 | 100 | 314 |
kcal | 472 | 24 | 75 | |
Protein (Chất Đạm) | g | 20.3 | 1.0 | 3.2 |
Fat | g | 20.6 | 1.0 | 3.3 |
-Linoleic acid (LA) | g | 3.6 | 0.2 | 0.6 |
-α – Linolenic acid (ALA) | mg | 370 | 18.7 | 58.8 |
-Docosahexaenoic acid (DHA) | mg | 70.0 | 3.5 | 11.1 |
-Arachidonic acid (ARA) | mg | 80.0 | 4.1 | 12.7 |
Carbohydrate | g | 50.0 | 2.5 | 7.9 |
-Lactose | g | 49.5 | 2.5 | 7.9 |
Dietary Fibre | ||||
Galacto-Oligosaccharide (GOS) | mg | 1121 | 57 | 178 |
Fructo-Oligosaccharide (FOS) | mg | 1121 | 57 | 178 |
Vitamins | ||||
Vitamin A | µg RE | 550 | 27.8 | 87.4 |
Vitamin D3 | µg | 7.6 | 0.4 | 1.2 |
Vitamin E | mg | 7.1 | 0.4 | 1.1 |
Vitamin K1 | µg | 37 | 1.9 | 5.9 |
Thiamin (B1) | µg | 460 | 23 | 73 |
Riboflavin (B2) | µg | 730 | 37 | 116 |
Niacin (B3) | µg | 2700 | 137 | 429 |
Vitamin B6 | µg | 270 | 14 | 43 |
Vitamin B12 | µg | 2.50 | 0.13 | 0.40 |
Pantothenic Acid (B5) | µg | 2300 | 116 | 365 |
Folic Acid | µg | 49 | 2.5 | 7.8 |
Vitamin C | mg | 70 | 3.5 | 11 |
Biotin | µg | 24 | 1.2 | 3.8 |
Minerals (khoáng chất) | ||||
Iron | mg | 5.4 | 0.3 | 0.9 |
Calcium | mg | 600 | 30 | 95 |
Phosphorous | mg | 300 | 15 | 48 |
Magnesium | mg | 40 | 2.0 | 6.4 |
Sodium | mg | 160 | 8 | 25 |
Chloride | mg | 430 | 22 | 68 |
Potassium | mg | 660 | 33 | 105 |
Manganese | µg | 200 | 10 | 32 |
Iodine | µg | 98 | 5 | 16 |
Selenium | µg | 16 | 0.8 | 2.5 |
Copper | µg | 220 | 11 | 35 |
Zinc | mg | 3.6 | 0.2 | 0.6 |
Other Nutrient | ||||
Choline | mg | 72 | 3.6 | 11.4 |
L-Carnitine | mg | 7.2 | 0.4 | 1.1 |
Nucleotides | mg | 25 | 1.3 | 4.0 |
Taurine | mg | 28 | 1.4 | 4.4 |
Hướng dẫn sử dụng
Thành phần:
Sữa bột tách béo, đường Lactose, dầu thực vật (dầu đậu nành, dầu cọ, dầu hướng dương có hàm lượng Oleic cao, dầu dừa), bột Whey khử khoáng, bột Whey Protein cô đặc, Galacto- Oligosaccharides, khoáng chất (Canxi Cacbonat, Kali Clorua, Natri Clorua, Magie Clorua, Kali Citrat, Canxi Hydro Photphat, Ferrous Sunfat, Sodium citrate, Kẽm Sunfat, Natri Bicacbonat, Đồng Sunfat, Kali Hydrophotphat, Mangan (II) Sunfat, Kali Iotua, Natri selenit), Fructo- Oligosaccharides, bột DHA (bao gồm dầu cá từ cá ngừ), bột ARA, chất nhũ hóa (Soy Lecithin), Vitamin (Vitamin C, Vitamin E, Retinyl Acetate, Niacinamide, Vitamin D3, Vitamin B5, Beta-Carotene, Vitamin K1, Vitamin B12, Vitamin B1, Vitamin B6, Vitamin B2, Axit Folic, D-Biotin), Chất điều chỉnh độ axit (Kali Hydroxit, Canxi Hydroxit, Axit Citric), Nucleotides, Cytidine 5-monophosphate, Disodium Uridine 5-monophosphate Salt, Adenosine 5-monophosphate, Disodium Inosine 5-monophosphate Salt, Disodium Guanosine 5- monophosphate Salt), Choline clorua, Taurin, L-Carnitine.
Thông tin kích ứng: bao gồm các sản phẩm từ Sữa, Đậu Nành, Cá.
Hướng dẫn sử dụng:
- Rửa bình, núm vú, dụng cụ và tiệt trùng bằng cách đun sôi hoặc sử dụng chất khử trùng đã được kiểm duyệt. Mỗi bình nên được chuẩn bị riêng.
- Đun sôi nước sạch và để nguội đến nhiệt độ thường (37 ° C).
- Sữa nên được dùng ngay sau khi pha. Nếu bạn muốn chuẩn bị sẵn cho bé, ngay sau khi pha sữa cần được cho sữa vào tủ lạnh để bảo quản và không quá 24 giờ.
- Chỉ sử dụng muỗng kèm theo trong hộp, thêm một muỗng bột sữa cho mỗi 50ml nước. Khuấy đều hoặc lắc mạnh để sữa hòa tan hoàn toàn.
- Kiểm tra nhiệt độ của sữa bằng cách nhỏ vài giọt lên mu bàn tay.
- Cho trẻ ăn sữa ngay sau khi pha.
Hướng dẫn:
Tuổi | Nước đun sôi để nguội | Số muỗng bột* | Số lần uống trong ngày |
12 – 36 tháng | 150mL | 3 | 2 -3 |
- 1 muỗng ~ 9g bột sữa
Lưu ý: 3 muỗng bột sữa cho vào 150ml nước sẽ được khoảng 170ml sữa công thức dùng cho một phần ăn của trẻ. Hướng dẫn này chỉ là hướng dẫn chung, tùy từng bé có thể sẽ cần ít hoặc nhiều hơn lượng sữa như hướng dẫn.
Sản phẩm này cung cấp những dưỡng chất bổ sung cho chế độ ăn uống bình thường của trẻ để bổ sung năng lượng và chất dinh dưỡng. Tuy nhiên trong một số trường hợp có thể là không đủ để đáp ứng nhu cầu của bé, nếu chỉ sử dụng mình sản phẩm này.
Hướng dẫn bảo quản: bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo và thoáng mát. Luôn đậy kín nắp sau khi sử dụng. Dùng trong vòng 4 tuần sau khi mở nắp. Không để sản phẩm trong tủ lạnh.
Ngày sản xuất và hạn sử dụng in ở đáy hộp.
- Mã sản phẩm: 98MVF12A
- Thương hiệu: Hismart
- Xuất xứ: Newzealand
Sữa bột cho bé Hismart số 3 dành cho trẻ từ 12-24 tháng tuổi, đây là thời kỳ tăng trưởng vượt trội của trẻ. Ở thời kỳ này việc được cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng là vô cùng quan trọng.
Chất dinh dưỡng đặc biệt quan trọng có trong sữa khủng long Hismart số 3 cho trẻ ở giai doạn này: sắt, canxi, và DHA.Ở giai đoạn này trẻ cần: 4,8mg sắt; 500mg canxi; DHA 40mg cho 1 ngày. Vì thế ở Hismart số 3 hàm lượng sắt được duy trì ở mức 5.4mg/100g bột sữa, vitamin C được tăng lên 70mg/100g bột sữa để trẻ hấp thu được tối đa sắt. Đặc biệt là lượng canxi được tăng lên thành 600mg thay vì 400mg như ở lon số 1.
1 đánh giá cho Sữa bột cho bé Hismart số 3 800g (12 – 24 tháng tuổi)
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào